Thức ăn Hạt Me-o cho mèo là thức ăn cho mèo đầy đủ và cân bằng dinh dưỡng. Thức ăn cho mèo Me-o dễ dàng tiêu hóa và các chú mèo sẽ yêu mùi vị tuyệt vời của nó. Thức ăn cho mèo Me-o có công thức đáp ứng hoặc vượt hơn định mức sưỡng chất được quy định bởi Hội Đồng Nghiên Cứu Quốc Gia Mỹ (NRC) và Hiệp hội Thức Ăn Chăn Nuôi Hoa Kỳ ( AAFCO) dành cho mèo.
– Công dụng:
Taurine là axit amin cần thiết cho hoặt động chính xác của mắt và cải thiện thị giác của mèo.
Vitamin C tăng cường hệ thống miễn dịch và giúp tác động căng thẳng từ môi trường.
Can-xi, Phốt pho và Vitamin D: Giúp xương chắc và răng khỏe.
FLUTD ( Bệnh đường tiết niệu trên mèo) Công thức này giúp ngăn ngừa bệnh đường tiết niệu và sỏi bàng quang trên mèo.
Omega 3&6 và kẽm: Omega 3 và Omega 6 từ dầu chất lượng cao trong hợp chát với kẽm giúp nuôi dưỡng da và lông mèo.
Natri thấp giúp giảm nguy cơ cao huyết áp, bệnh thận và tim ở mèo.
– Thành phần dinh dưỡng:Protein thô 30% (tối thiểu), béo thô 9% (tối thiểu), xơ thô 4% (tối đa), Độ ẩm 10% (tối đa), Khoáng tổng số 9% (tối đa), năng lượng trao đổi 3000 kcal/kg (tối thiểu), can-xi 0,8% (tối thiểu), phốt pho 0,7% (tối thiểu), Li-zin 0,83% (tối thiểu), Methionin và cystine 1,11% (tối thiểu), Threonine 0,73% (tối thiểu), Cát 1% (tối đa), kháng sinh (không có).
– Thành phần nguyên liệu:
Me-o vị cá ngừ:Ngũ cốc ( ngô và gạo), bột phụ phẩm gia cầm, protein thực vật (khô dầu đậu tương, ngô), bột cá, sắn, mỡ gà, men sấy khô, phụ phẩm của cá ngừ (0,5%), muối iốt, taurine, premix, vitamin và khoáng, chất chống oxy hóa, (bha &bht), chất tạo màu (sunset yellow, edical camoisine).
Me-o vị hải sản:Ngũ cốc ( ngô và gạo), bột phụ phẩm gia cầm, protein thực vật (khô dầu đậu tương, ngô), bột cá, sắn, mỡ gà, men sấy khô, bột tôm (0,5%), bột phụ phẩm mực (0,5%), muối iốt, taurine, premix, vitamin và khoáng, chất chống oxy hóa, (bha &bht), chất tạo màu (sunset yellow).
– Hướng dẫn cách thức cho ăn:
Năng lượng tiêu hóa (calo) được yêu cầu cho mèo trưởng thành trong 1 ngày.
Trọng lượng cơ thể (kg) | Lượng cho ăn trong ngày (g/ngày) | Năng lượng chuyển hóa (kcal) |
2,2 | 42 | 150 |
2,7 | 50 | 180 |
3,2 | 58 | 210 |
3,6 | 67 | 240 |
4,0 | 75 | 270 |
4,5 | 73 | 300 |
5,0 | 92 | 330 |
5,45 | 100 | 360 |
Để tránh tình trạng khó tiêu với những thay đổi đột ngột, hãy thay thế từ từ lượng thức ăn cũ bằng thức ăn mèo Me-o cho đến khi thức ăn cũ được thay thế hoàn toàn tròng 1 tuần.
Luôn bảo vệ thức ăn trong túi bịt kín hoặc hộp kín.
Bảo quản thức ăn nơi khô ráo và thoáng mát, tránh ánh nắng chiếu trực tiếp.
Lượng thức ăn để cho ăn cần được điều chỉnh theo giống, trọng lượng và sự vận động của chú mèo nhà bạn.
Hãy để nước sạch luôn có sẵn cho mèo mọi lúc.
Reviews
There are no reviews yet.